|
|
|
|
|
Lý thuyết Este
Câu 1. Số
este có công thức phân tử C4H8O2
A.
6. B.
3. C. 2. D.
4.
Câu 2. Este có CTPT C2H4O2
có tên gọi nào sau đây?
A. Metyl
axetat. B. Metyl
fomat. C. Metyl propionat. D. Etyl fomat.
Câu 3. Cho các đặc điểm sau về phản
ứng este hoá: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt mạnh, (4) nhanh,
(5) chậm. Phản ứng este hoá nghiệm đúng các đặc điểm
A.
(1), (3), (4). B.
(1), (4). C. (1),
(3). D.
(2), (5).
Câu 4. Isoamyl
axetat là este có mùi chuối chín, có khối lượng phân tử là?
A.
144. B.
130. C. 102. D. 116.
Câu 5. Este
(X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A.
C4H8O2. B.
C3H6O2. C.
C4H10O2. D.
C2H4O2.
Câu 6. Số
đồng phân este của C3H6O2 là
A.
2. B.
1. C. 4. D.
3.
Câu 7. Số
đồng phân este của C4H8O2 là
A.
4. B.
3. C. 5. D.
6.
Câu 8. Thuỷ
phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi
so với H2 bằng 23. Tên của X là
A.
Metyl propionat. B. Etyl
axetat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat.
Câu 9. Chất
nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A.
CH3-COO-CH=CH2. B.
CH3-COO-C2H5.
C. . CH3-COO-C6H5 D.
CH2=CH-COO-CH3.
Câu 10. Este
no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là:
A.
CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n+2O (n ≥ 3). C. CnH2nO2
(n ≥ 2). D. CnH2nO
(n ≥ 3).
Câu 11. Trong
phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng
vai trò:
A.Làm
chất hút nước. B.
Làm chất xúc tác.
C. Làm chất oxi hóa. D.
Làm chất chuyển dịch cân bằng.
Câu 12. Cho các ứng dụng:
1)
Dùng làm dung môi.
2)
Dùng để tráng gương.
3)
Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo,
dùng làm dược phẩm.
4)
Dùng trong công nghiệp thực phẩm.
Những ứng dụng nào của
este
A.
2, 3, 4 . B.
1, 2. C. 1, 2,
3, 4. D.
1, 3, 4.
Câu 13. Thủy
phân este (HCOOC2H5) trong dung dịch NaOH đun nóng, sản
phẩm hữu cơ thu được
A.
HCOONa và C2H5OH. B.
HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D.
C2H5COONa và CH3OH.
Câu 14. Số
este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy
phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A.
1. B.
3. C. 4. D.
2.
Câu 15. Thủy
phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với
dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi
so với H2 là 16. Tên của X là:
A.
Etyl axetat. B.
Metyl propionat. C. Metyl acrylat. D. Metyl axetat.
Câu 16. Hợp
chất nào sau đây là este?
A.
HCOOC6H5. B.
CH3CH2Cl. C.
CH3CN. D.
CH3CH2NO2.
Câu 17. Chất
nào dưới đây không phải là este ?
A.
HCOOCH3. B.
HCOOC6H5. C.
HCOOH. D.
HCOOC2H5.
Câu 18. Chất
nào sau đây không phải là este?
A.
C2H5OC2H5. B. C3H5(COOCH3)3.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 19. Hợp
chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên
gọi của X là
A.
Propyl axetat. B. Etyl
axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 20. Este
vinyl axetat có công thức là
A.
HCOOCH3. B.
CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D.
CH3COOCH3.
Câu 21. Este
metyl acrilat có công thức là
A.
CH3COOCH=CH2. B.
HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D.
CH3COOCH3.
Câu 22. Cho
este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3.
Tên gọi của este đó là
A.
Metyl metacrylat. B. Metyl
acrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
Câu 23. Chất
X có công thức phân tử C3H6O2, là este của
axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
CH3COOCH3. B.
HO-C2H4-CHO. C.
HCOOC2H5. D.
C2H5COOH.
Câu 24. Công
thức phân tử của metyl metacrylat là
A.
C4H6O2. B.
C5H10O2. C.
C4H8O2. D.
C5H8O2.
Câu 25. Benzyl
axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A.
C6H5-COO-CH3. B.
C6H5-CH2-COO-CH3.
C. . CH3-COO-CH2-C6H5 D.
CH3-COO-C6H5.
Câu 26. Este
nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A.
Etyl axetat. B.
Propyl axetat. C. Phenyl
axetat. D. Vinyl
axetat.
Câu 27. Công
thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là
A.
C6H5CH2COOCH3. B.
C2H5COOCH2C6H5.
C. C6H5COOC2H5. D.
C2H5COOC6H5.
Câu 28. Dầu
chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A.
CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH. B. (CH3)2CH-CH2OH,
CH3COOH.
C. CH3COOH, (CH3)2CH-OH. D. CH3OH,
CH3COOH.
Câu 29. Este
no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A.
CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O (n ≥
2). D. CnH2n+1O2
(n ≥ 2).
Câu 30. Este
etyl fomat có công thức là
A.
HCOOCH=CH2. B.
HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 31. Este
X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A.
C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 32. C3H6O2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?
A.
3. B.
6. C. 4. D.
5.
Câu 33. Trong
thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:
A.
Làm giảm thành phần của dầu gội. B.
Tạo màu sắc hấp dẫn.
C. Tạo hương thơm mát, dễ chịu. D. Tăng
khả năng làm sạch của dầu gội.
Câu 34. Vinyl
axetat là tên gọi của este có công thức hoá học:
A.
HCOOC2H5. B.
C2H3COOCH3. C.
C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H3.
Câu 35. Este
nào sau đây có khối lượng phân tử bằng 88(u)?
A.
HCOOC3H5. B.
CH3COOC2H3. C.
CH3COOCH3. D.
C2H5COOCH3.
Câu 36. Phản
ứng đặc trưng của este là
A.
Phản ứng vô cơ hóa. B.
Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng este hóa. D.
Phản ứng nitro hóa.
Câu 37. Phản
ứng giữa axit với ancol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng)
tạo thành este được gọi là phản ứng?
A.
Kết hợp. B.
Trung hòa. C. Este hóa. D. Xà phòng hóa.
Câu 38. Thuỷ
phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công
thức của X là
A.
C2H5COOCH3. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 39. Este
CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào
sau đây?
A.
H2. (xúc tác Ni, nung nóng). B.
Kim loại Na.
C. Dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2O
(xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 40. Phản
ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A.
Etyl axetat. B.
Etyl axetat. C. Metyl
axetat. D. Axetyl
etylat.
Lý thuyết Lipit
Câu 41. Đặc
điểm nào sau đây không đúng cho
lipit?
A.
Có trong tế bào sống. B.
Là các este phức tạp.
C. Là các este phức tạp. D.
Tan nhiều trong dung mỗi hữu cơ phân cực.
Câu 42. Lipit
gồm
A.
Chất béo, sáp, steroit. B.
Chất béo, gluxit, protit.
C. Chất béo, gluxit, steroit,
photpholipit. D.
Chất beo, gluxit, protein.
Câu 43. Dãy
các axit béo là
A.
Axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B.
Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit
stearic. D.Axit
panmitic, axit oleic, axit axetic.
Câu 44. Có
thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5
là
A.
Tristearin. B.
Tripanmitin. C. Triolein. D. Stearic.
Câu 45. Ở
nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A.
Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
C.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
D. Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan
trong nước.
Câu 46. Trong
thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit
linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH.
Vậy CTCT nào không đúng trong các công thức sau:
Câu 47. Dầu
mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bị
A.
Phân hủy thành các chất có mùi khó chịu. B.
Thủy phân với nước trong không khí.
C. Cộng hiđrô thành chất béo no. D. Oxi
hóa chậm bởi oxi không khí.
Câu 48. Phát
biểu nào sau đây sai?
A.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so
với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá
chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este
đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Câu 49. Trong
công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A.
Xà phòng và ancol etylic. B.
Xà phòng và gixerol .
C. Glucozơ và ancol etylic. D.
Glucozơ và glixerol.
Câu 50. Chọn
đáp án đúng:
A.
Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B.
Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với
axit vô cơ.
. D. Chất béo là trieste của glixerol với
axit hữu cơ.
Câu 51. Khi
thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A.
Este đơn chức. B. Etyl
axetat. C. Muối. D. Chất
béo.
Câu 52. Khi
đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A.
Glixerol và muối natri của axit béo. B.
Glixerol và axit béo.
C. Glixerol và muối natri của axit
cacboxylic. D. Glixerol
và axit cacboxylic.
Câu 53. Để
biến dầu thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A.
Xà phòng hóa. B.
Hiđrat hóa.
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao. D.
Hiđro hóa.
Câu 54. Trong
cơ thể người chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.
NH3, CO2, H2O. B. CO2, H2O. C.NH3, H2O. D. NH3,
CO2.
Luyện tập lý thuyết
Este - Lipit
Câu 1. Chất X có công thức phân tử C3H6O2
là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.C2H5COOH
. B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 2. Hợp
chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên
gọi của X là:
A.
Etyl axetat. B.
Metyl porpionat. C. Metyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 3. Este
Etyl fomat có công thức là
A.
CH3COOCH3. B.
HCOOC2H5. C.
HCOOCH=CH2. D.
HCOOCH3.
Câu 4. Đun
nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A.
CH3COONa và C2H5OH. B.
HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D.
CH3COONa và CH3OH.
Câu 5. Thủy
phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A.
C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 6. Phản
ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A.
Xà phòng hóa. B.
Hiđrat hóa. C. Cracking. D. Sự lên men.
Câu 7. Khẳng
định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este?
A.
Este thường nặng hơn nước, không tan trong chất béo.
B. Este thường nặng hơn nước, hòa tan đươc
nhiều hợp chất hữu cơ.
C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều
trong nước.
D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc
không tan trong nước.
Câu 8. Propyl
fomat được điều chế từ
A.
Axit fomic và ancol etylic. B.
Axit axetic và ancol metylic.
C. Axit fomic và ancol propylic. D. Axit
fomat và ancol propylic.
Câu 9. Phản
ứng giữa axit và ancol tạo thành este được gọi là
A.
Phản ứng trung hòa. B.
Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng este hóa. D.
Phản ứng kết hợp.
Câu 10. Chất
béo là treste của axit béo với
A.
Etylen glicol. B.
Glixerol. C. Etanol. D. Phenol.
Câu 11. Có
thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5
là
A.
Triolein. B.
Tristearin. C.
Tripanmitin. D.
Stearic.
Câu 12. Khi
xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A.
C15H31COONa và etanol. B. C17H31COONa
và glixerol.
C. C15H31COONa và
glixerol. D.
C17H35COONa và glixerol.
Câu 13. Để
biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào
sau đây?
A.
Hiđro hóa (Ni, to). B.
Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. Làm lạnh. D. Xà
phòng hóa.
Câu 14. Dãy
chất béo là
A.
Axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B.
A xit
panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. A xit fomic, axit axetic, axit stearic. D. A xit
panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 15. Phát
biểu nào sau đây không chính xác?
A.
Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng
kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi
trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường
axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
Câu 16. Trong
các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A.
(C17H31COO)3C3H5. B.
(C6H5COO)3C3H5.
C. (C16H33COO)3C3H5. D.
(C2H5COO)3C3H5.
Câu 17. Ở
nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A.
Chủ yếu chứa các gốc axit béo no.
B. Chứa hàm lượng lớn các gốc axit béo
không no.
C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan
trong nước.
Câu 18. Số
đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2
là
A.
2. B.
3. C. 4. D.
5.
Câu 19. Cho
glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và
C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A.
6. B.
3. C. 5. D.
4.
Câu 20. Hợp
chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na.
Công thức cấu tạo của Y là
A.
C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Lý thuyết tổng hợp Este-Lipit
Câu 1: Ứng
với công thức C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân
este mạch hở?
A. 4. B.
3. C. 5. D. 6.
Câu 2: Trong
phân tử este X no, đơn chức mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Đốt
cháy hoàn toàn 2,2 g este thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 4: Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Hidro hóa triolein ở
trạng thái lỏng thu được tripamitin ở trạng thái rắn.
B. Dầu mỡ bị ôi là do
liên kết π C=C axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
C. Phản ứng xà phòng hóa
xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.
D. Phản ứng este hóa là
phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt của dung dịch H2SO4.
Câu 5: Những
phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a)
Chất béo là Trieste của gixerol với các
axit monocacbonxylic có chẵn số nguyên tử cacbon, mạch dài không phân nhánh.
b)
Lipit gồm các chất béo, sáp, photolipit,…
c)
Chất béo là các chất lỏng.
d)
Chất béo chủ yếu các gốc axit không no của
axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu ăn.
e)
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường
kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f)
Chất béo là thành phần chính của dầu, mở động
thực vật.
A. a, b, d, e. B.
a, b, c. C. c, d, e. D. a, b, d, c, e.
Câu 6: Đun
hỗn hợp glixerol, axit stearic và axit oleic (có mặt H2SO4
loãng làm xúc tác) có thể thu được mấy loại đồng phân của nhau.
A. 3. B.
4. C. 5. D. 6.
Câu 7: Cho
các chất lỏng sau: axit axetic, gixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng
trên, có thể chỉ cần dùng
A. Nước và quỳ tím. B.
Nước và dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaOH. D.
Nước brom.
Câu 8: Một
số este được dùng làm hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. Là chất dễ bay hơi.
B. Có mùi thơm và an toàn với con người.
C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 9: Chọn
phát biểu không đúng:
A. Vinyl acrylat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrylat.
B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong
đó có 2 muối.
C. Isopropyl fomat có thể cho được phản ứng tráng gương.
D. Anlyl propionate tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit.
Câu 10: Khẳng
định không đúng về chất béo là:
A. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo.
B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng
hòa tan Cu(OH)2.
C. Chất béo và dàu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 11: Cho
các phát biểu sau:
1) Thủy phân este
trong môi trường NaOH thu được muối đơn chức dạng RCOONa.
2) Người ta không
thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
3) Dầu máy và dầu
ăn có chung thành phần nguyên tố.
4) Cho axit hữu cơ
tác dụng với glixerol thu được este ba chức gọi là chất béo.
5) Chất béo nhẹ
hơn nước và không tan trong nước.
Số phát biểu đúng
là:
A. 1. B.
2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Công
thức của metylmetacrylat là
A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C4H6O2.
Câu 13: Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của thủy phân chất béo là muối của axit và ancol.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo
rắn.
C. Số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn.
D. Nhiệt độ sôi của ancol thấp hơn hẵn so với ancol và axit cùng
phân tử khối.
Câu 14: Công
thức nào sau đây có thể là chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B.
C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D.
(C17H35COO)3C3H8.
Câu 15: Xà
phòng hóa este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH
đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 16: Este
có mùi chuối chín là?
A. Isoamyl axetat. B.
Benzyl axetat.
C. Etyl propionat. D.
Greanyl axetat.
Câu 17: Phát
biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân hoàn toàn este luôn thu được axit và ancol tương ứng.
B. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín.
C. Phản ứng este hóa trong môi trường axit là phản ứng thuận ngịch.
D. Xà phòng hóa este no
đơn chức, mạch hở luon thu được axit và ancol tương ứng.
Câu 18: Etyl
axetat có công thức:
A. C2H5COOC2H5. B.
HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5. D.
C2H5COOCH3.
Câu 19: Metyl
axetat có công thức:
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 20: Este
có phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 là?
A. Metyl axetat. B.
Etyl axetat.
C. Metyl fomat. D.
Metyl propionat.
Câu 21: Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 3 mol glixerol.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
C. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết
.
D.
Chất béo là thành phần chính của dầu mở động vật.
Câu 22: Vinyl
axetat là tên gọi của este có công thức hóa học:
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H3. D.
C2H3COOCH3.
Câu 23: Chất
nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COO-CH=CH2. B.
CH3-COO-C2H5.
C. CH2=COO-CH3. D.
CH3-COO-C6H5.
Câu 24: Xà
phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu dược a
mol glixerol và
A. a mol axit oleic. B. 3a mol
axit oleic.
C. 3a mol natri oleat. D. a mol
natri oleat.
Câu 25: Chất
hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử là CH3COOC6H5.
Khi đun nóng, a mol X tác dụng với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch.
A. 3a mol. B.
2a mol. C. a mol. D. 4a mol.
Câu 26: Magarin
là 1 loại bơ nhân tạo được sản xuất chủ yếu từ dầu thực vật. Để có được bơ nhân
tạo dầu thực vật ta đã
A. Hiđro hóa axit béo lỏng. B.
Xà phòng hóa axit béo lỏng.
C. Oxi hóa chất béo lỏng. D. Hiđro
hóa chất béo lỏng.
Câu 27: Benzyl
propionate có mùi hoa nhài, được dùng làm hương liệu cho nước hoa và một số loại
mỷ phẩm khác. Chất này có phân tử khối bằng
A. 166. B.
152. C. 150. D. 164.
Câu 28: Nhận
định nào sau đây là sai?
A. Anlyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo axit và
ancol.
B. Vinyl axetat có thể điều chế trực tiếp từ axit cacbonxylic và
ancol tương ứng.
C. Benzyl axetat có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol
tương ứng.
D. Phenyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo 2 muối và
nước.
Câu 29: Este
có phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 là?
A. Metyl axetat. B.
Etyl axetat.
C. Metyl fomat. D.
Metyl propionate.
Câu 30: Este
X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân
trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức
cấu tạo của X là:
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2CH=CH2. D.
CH2=CH-COOCH3.
Câu 31: Phát
biểu đúng là:
A. Khi thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
B. Phản ứng thủy phân CH3COOC2H5
trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có H2SO4 đặc
là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm nóng luôn thu được
sản phẩm cuối cùng là muôi và ancol.
Câu 32: Chất
nào sau đây có tên gọi là metyl fomat.
A. CH3COOH. B.
HCHO. C. HCOOCH3. D.
CH3COOCH3.
Câu 33: Xà
phòng hóa chất nào thu được glixerol?
A. Triolein. B.
Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 34: Phản
ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là
A. Không thuận nghịch. B. Luôn
sinh ra axit và ancol.
C. Thuận nghịch. D.
Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 35: Không
thể phân biệt HCOOH
và CH3COOH bằng
A. Na. B.
CaCO3. C.
AgNO3/NH3. D.
NaCl.
Câu 36: Chất
nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2. B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 37: Phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun
nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 38: Chất
nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo hai muối.
A. C6H5COOC6H5. B.
CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
C. CH3COO-COOCH3. D.
CH3COOC6H5.
Câu 39: X
có công thức phân tử là C3H6O2 là este của
axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH.
C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 40: Tổng
số phát biểu chính xác trong các phát biểu sau:
a)
Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ
như: xăng, benzene, ete,…
b) Để biến chất béo lỏng
thành chất béo rắn người ta cho tác dụng với H2 có xúc tác Ni.
c) Chất béo được ứng dụng
trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.
d) Chất béo là este ba chức
của glixerol với các axit béo.
e) Chất béo gợi chung là
triglixerit hay triaxylglixerol.
f) Phản ứng thủy phân chất
béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
g) Triolein và tristearic
có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5,
(C17H33COO)3C3H5.
A. 5. B.
6. C. 7. D. 4.
Câu 41: Chất
nào sau đây có công thức C3H6O2?
A. Vinyl axetat. B.
Etyl fomat.
C. Metyl axetat. D.
Phenyl axetat.
Câu 42: Axit
oleic có công thức là:
A. C15H31COOH. B. C17H35COOH. C. C17H33COOH. D. C17H31COOH.
Câu 43: Este
X không tác dụng với Na. X tác dụng với dung dịch NaOH thu đực ancol duy nhất
là CH3OH và muối natri ađipat. CTCT của X là:
A. C8H14O4. B. C4H6O4. C. C6H10O4. D. C10H18O4.
Câu 44: Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O
và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit.
D. Dầu ăn và dầu máy có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 45: Este
nào sau đây được điều chế từ axit cacbonxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC-COOCH3. D.
HCOOCH=CH2.
Câu 46: Axit
panmitic có công thức là
A. C17H33COOH. B. C15H31COOH.
C. C17H35COOH. D. C17H31COOH.
Câu 47: Dầu
chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH. B.
(CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH. D.
CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
Câu 48: Chất
nào sau đây không phải chất béo?
A. Axit oleic. B.
Axit panmitic.
C. Axit axetic. D.
Axit stearic.
Câu 49: Chất
hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức CH3COOC6H4(OH)2.
Khi đun nóng, a mol
X tác dụng với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A.
a mo. B. 2a
mol. C. 3a mol. D. 4a mol.
Câu 50: Este
nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol?
A. Phenyl amoni clorua. B. Phenyl
axetat.
C. Metyl axetat. D.
Metyl benzoate.
Câu 51: Este
có phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 là?
A. Metyl axetat. B.
Etyl axetat.
C. Metyl fomat. D.
Metyl propionat.
Câu 52: Chọn
phát biểu không đúng:
A. Vinyl acrylat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrylat.
B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có 2 muối.
C. Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng trang gương.
D. Anlyl
propionate tác dụng với NaOH thu được muối và
anđehit.
Câu 53: Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của thủy phân chất béo là muối của axit và ancol.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn.
D. Nhiệt độ sôi của ancol thấp hơn hẵn so với ancol và axit cùng phân tử khối.
Câu 54: X
có công thức phân tử là C3H6O2 là este của
axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH.
C. HO-C2H4-CHO. D.
HCOOC2H5.
Câu 55: Công
thức của etyl axetat là
A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C4H6O2.
Câu 56: Este
có phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 là?
A. Metyl axetat. B.
Etyl axetat.
C. Etyl fomat. D.
Metyl propionate.
Câu 57: Một
số este được dùng làm hướng liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. Là chất long dễ bay hơi. B.
Có mùi thơm, an toàn với người.
C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 58: Axit
linoleic có công thức là:
A. C15H31COOH. B. C17H35COOH.
C. C17H33COOH. D. C17H31COOH.
Câu 59: Chất
nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COO-CH=CH2. B.
CH3-COO-CH3.
C. CH2=COO-CH3. D. CH3-COO-C6H5.
Câu 60: Phát
biểu nào sau đây sai?
A.
Sản phẩm của thủy phân chất béo là muối của axit và ancol.
B.
Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C.
Số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn.
D.
Nhiệt độ sôi của este cao
hơn hẵn so với ancol và axit cùng phân tử khối.
Câu 61: Đặc điểm nào
sau đây không đúng cho lipit?
A. Có trong tế bào sống. B. Là các este
phức tạp.
C. Mỡ là một dạng lipit. D.
Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ phân cực.
Câu 62: Lipit gồm
A.
Chất béo, sáp, steroit, photpholipit. B.
Chất béo, gluxit, protit.
C.
Chất béo, gluxit, steroit, photpholipit. D.
Chất béo, gluxit, protein.
Câu 63: Dãy các axit
béo là
A.
Axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B.
Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
C.
Axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D.
Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
Câu 64: Có thể gọi
tên este (C17H33COO)3C3H5
là
A.
Tristearin. B.
Tripanmitin.
C.
Triolein. D.
Stearic.
Câu 65: Ở nhiệt độ
thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A.
Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
B.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
C.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
D.
Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 66: Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là
trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit
linolenic C17H29COOH. Vậy CTCT nào không đúng
trong các công thức sau:
Câu 67: Dầu mỡ để lâu
bị ôi, thiu là do chất béo bị
A.
Phân hủy thành các chất co mùi khó chịu. B.
Thủy phân với nước trong không khí.
C.
Cộng hiđro thành chất béo no. D.
Oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
Câu 68: Phát biểu nào
sau đây sai?
A.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B.
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Câu 69: Trong công
nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A.
Xà phòng và ancol etylic. B.
Xà phòng và glixerol.
C.
Glucozơ và ancol etylic. D.
Glucozơ và glixerol.
Câu 70: Chọn đáp án
đúng:
A.
Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B.
Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
C.
Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
D.
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 71: Khi thủy phân
chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A.
Este đơn chức. B.
Etyl axetat.
C.
Muối. D.
Chất béo.
Câu 72: Khi đun nóng
chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A.
Glixerol và muối natri của axit béo.
B.
Glixerol và axit béo.
C.
Glixerol và muối natri của axit cacboxylic.
D.
Glixerol và axit cacboxylic.
Câu 73: Để biến dầu
thực vật thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A.
Xà phòng hóa. B.
Đun dầu sôi lên.
C. Cô cạn ở nhiệt độ thấp. D. Hiđro
hóa.
Câu 74: Trong cơ thể
người chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.
NH3, CO2, H2O. B. CO2,
H2O.
C.
H2O, NH3. D.
NH3, CO2.
Câu 75: Trong các hợp
chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A.
B.
C. D.
Câu 76: Chất X có
công thức phân tử C3H6O2 là este của axit
axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
C2H5OH. B.
HO-C2H4-CHO.
C.
CH3COOCH3. D.
HCOOC2H5.
Câu 77: Hợp chất X có
công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X
là:
A.
Etyl axetat. B.
Metyl propionat.
C.
Metyl axetat. D.
Propyl axetat.
Câu 78: Este etyl
fomat có công thức là
A.
CH3COOCH3. B.
HCOOC2H5.
C.
HCOOCH=CH2. D.
HCOOCH3.
Câu 79: Đun nóng este
HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A.
CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C.
HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa
và CH3OH.
Câu 80: Thủy phân
este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A.
C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C.
C2H5COOCH3. D.
CH3COOC2H5.
Câu 81: Hợp chất Y có
công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với
dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na.
Công thức cấu tạo của Y là
A.
CH3COOC2H5. B.
C2H5COOC2H5.
C.
C2H5COOCH3. D.
HCOOC3H7.
Câu 82: Phản ứng thủy
phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A.
Xà phòng hóa. B.
Hiđrat hóa.
C.
Cracking. D.
Sự lên men.
Câu 83: Khẳng định
nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este?
A.
Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được chất béo.
B.
Este thường nặng hơn nước, hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
C.
Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
D.
Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
Câu 84: Propyl fomat
được điều chế từ
A.
Axit fomic và ancol metylic.
B.
Axit fomic và ancol propylic.
C.
Axit axetic và ancol propylic.
D.
Axit propionic và ancol metylic.
Câu 85: Phản ứng giữa
axit với ancol tạo thành este được gọi là
A.
Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng
ngưng tụ.
C.
Phản ứng este hóa. D. Phản ứng
kết hợp.
Câu 86: Chất béo là
trieste của axit béo với
A.
Etylen glicol. B.
Glixerol.
C.
Etanol. D.
Phenol.
Câu 87: Có thể gọi
tên este (C17H33COO)3C3H5
là
A.
Triolein. B.
Tristearin.
C.
Tripanmitin. D.
Stearic.
Câu 88: Khi xà phòng
hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A.
C15H31COONa và etanol. B.
C17H35COOH và glixerol.
C.
C15H31COOH và glixerol. D.
C17H35COONa và glixerol.
Câu 89: Để biến một số
dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.
Hiđro hóa (Ni, to). B. Cô cạn ở
nhiệt độ cao.
C.
Làm lạnh. D.
Xà phòng hóa.
Câu 90: Dãy các axit
béo là
A.
Axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B.
Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C.
Axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D.
Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 91: P Chất X có
công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A.
C2H5OH. B.
HO-C2H4-CHO.
C.
CH3COOCH3. D.
HCOOC2H5.
Câu 92: Hợp chất X có
công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A.
Etyl axetat. B.
Metyl propionat.
C.
Metyl axetat. D.
Propyl axetat.
Câu 93: Este etyl
fomat có công thức là
A.
CH3COOCH3. B.
HCOOC2H5.
C.
HCOOCH=CH2. D.
HCOOCH3.
Câu 94: Đun nóng este
HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A.
CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C.
HCOONa và C2H5OH. D.
CH3COONa và CH3OH.
Câu 95: Thủy phân
este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức
của X là
A.
C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C.
C2H5COOCH3. D.
CH3COOC2H5.
Câu 96: Hợp chất Y có
công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với
dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na.
Công thức cấu tạo của Y là
A.
CH3COOC2H5. B.
C2H5COOC2H5.
C.
C2H5COOCH3. D.
HCOOC3H7.
Câu 97: Phản ứng thủy
phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A.
Xà phòng hóa. B.
Hiđrat hóa.
C.
Cracking. D.
Sự lên men.
Câu 98: Khẳng định
nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este?
A.
Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được chất béo.
B.
Este thường nặng hơn nước, hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
C.
Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
D.
Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
Câu 99: Propyl fomat
được điều chế từ
A.
Axit fomic và ancol metylic.
B.
Axit fomic và ancol propylic.
C.
Axit axetic và ancol propylic.
D.
Axit propionic và ancol metylic.
Câu 100: Phản ứng giữa
axit với ancol tạo thành este được gọi là
A.
Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng
ngưng tụ.
C.
Phản ứng este hóa. D. Phản ứng
kết hợp.
Câu 101: Chất béo là
trieste của axit béo với
A.
Etylen glicol. B.
Glixerol.
C.
Etanol. D.
Phenol.
Câu 102: Có thể gọi
tên este (C17H33COO)3C3H5
là
A.
Triolein. B.
Tristearin.
C.
Tripanmitin. D.
Stearic.
Câu 103: Khi xà phòng
hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A.
C15H31COONa và etanol. B.
C17H35COOH và glixerol.
C.
C15H31COOH và glixerol. D.
C17H35COONa và glixerol.
Câu 104: Để biến một số
dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.
Hiđro hóa (Ni, to). B. Cô cạn ở
nhiệt độ cao.
C.
Làm lạnh. D.
Xà phòng hóa.
Câu 105: Dãy các axit
béo là
A.
Axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B.
Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C.
Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D.
Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 106: Phát biểu nào
sau đây không chính xác?
A.
Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit
béo.
Câu 107: Trong các chất
sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A.
(C17H31COO)3C3H5. B.
(C6H5COO)3C3H5.
C.
(C16H33COO)3C3H5. D.
(C2H5COO)3C3H5.
Câu 108: Ở nhiệt độ
thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B.
Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D.
Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 109: Số đồng phân
este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A.
2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 110: Cho glixerol
phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B.
3. C. 5. D. 4.
Câu 111: Phát biểu nào
sau đây không chính xác?
A.
Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D.
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit
béo.
Câu 112: Trong các chất
sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A.
(C17H31COO)3C3H5. B.
(C6H5COO)3C3H5.
C.
(C16H33COO)3C3H5. D.
(C2H5COO)3C3H5.
Câu 113: Ở nhiệt độ
thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B.
Chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C.
Chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D.
Dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 114: Số đồng phân
este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A.
2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 115: Cho glixerol
phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa
là
A.
6. B. 3. C. 5. D. 4.